Cập nhật mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất 2023

Trước khi ký kết hợp đồng mua đất thì phải tiến hành đặt cọc. Vậy hợp đồng phải đảm bảo cần phải đảm bảo những nội dung gì? Hợp đồng có cần công chứng hay không? Hãy tham khảo mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất 2023 dưới đây để biết thêm thông tin nhé.

Hợp đồng đặt cọc mua đất là gì?

Căn cứ theo quy định tại khoản 1 Điều 328 Luật Dân sự 2015 quy định về đặt cọc trong các giao dịch dân sự như sau:

“Đặt cọc là việc một bên (sau đây gọi là bên đặt cọc) giao cho bên kia (sau đây gọi là bên nhận đặt cọc) một khoản tiền hoặc kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác (sau đây gọi chung là tài sản đặt cọc) trong một thời hạn để bảo đảm giao kết hoặc thực hiện hợp đồng.”

Vậy hợp đồng đặt cọc mua đất được hiểu là thỏa thuận của các bên, đồng thời một bên phải giao có bên còn lại một khoản tiền, đá quý, kim khí hay vật có giá trị trong 1 thời hạn để đảm bảo việc giao kết hợp đồng mua đất được thực hiện.

mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất

Quy định về mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất

Chủ thể giao kết mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất phải là những người có năng lực dân sự, năng lực hành vi dân sự. Bên nhận đặt cọc phải là chủ thể có toàn quyền quyết định về miếng đất đó. Điều này đảm bảo việc xác lập, thực hiện hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất cho bên cọc.
Và cuối cùng là các bên tham gia giao dịch tự nguyện, không có sự ép buộc, lừa dối và gây hiểu nhầm khi xác nhận giao dịch.

 Người soạn thảo mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất cần phải lưu ý đến những nội dung cần phải có trong hợp đồng như sau:

  • Về thông tin của bên đặt cọc và bên nhận đặt cọc: Ghi đầy đủ, chính xác thông tin về Họ, tên, năm sinh; số chứng minh (hoặc căn cước) và hộ khẩu thường trú.
  • Về đối tượng hợp đồng: Ghi số tiền đặt cọc (đơn vị tính là tiền Việt Nam), ngoài ra, theo quy định của luật Dân sự thì tài sản đặt cọc có thể là kim khí quý, đá quý hoặc vật có giá trị khác (vàng…).
  • Về thông tin thửa đất:
  • Khi lập hợp đồng đặt cọc bên mua yêu cầu bên bán đưa giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất để kiểm tra và ghi đầy đủ thông tin về thửa đất được chuyển nhượng như diện tích, số thửa, số tờ bản đồ để ghi vào hợp đồng;
  • Loại đất: Căn cứ vào Sổ đỏ để ghi loại đất: Đất ở đô thị, đất ở nông thôn, đất phi nông nghiệp không phải đất ở…
  • Tài sản đặt cọc
  • Thời hạn đặt cọc
  • Mục đích đặt cọc: để thực hiện hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất
  • Về tiền cọc và phương thức đặt cọc: Cần ghi rõ thông tin số tiền cọc theo hợp đồng đặt cọc mua bán đất và thỏa thuận tiến độ thanh toán tiền cọc.
  • Về quyền và nghĩa vụ của các bên: Cần ghi rõ quyền và nghĩa vụ của mỗi bên theo thỏa thuận để đảm bảo việc thực hiện hợp đồng đặt cọc, hướng tới đảm bảo mục tiêu giao kết, thực hiện hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
  • Về xử lý tiền đặt cọc (điều khoản phạt hợp đồng): Các bên cần thỏa thuận rõ về việc xử lý tiền đặt cọc như thế nào khi hợp đồng không thực hiện được và việc phạt cọc nếu có bên vi phạm.
  • Trách nhiệm khi vi phạm hợp đồng đặt cọc (ví dụ: nếu bên đặt cọc từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì tài sản đặt cọc thuộc về bên nhận đặt cọc; nếu bên nhận đặt cọc từ chối việc giao kết, thực hiện hợp đồng thì phải trả cho bên đặt cọc tài sản đặt cọc và một khoản tiền tương đương giá trị tài sản đặt cọc.)
  • Phương thức giải quyết tranh chấp (nếu có).

mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất

Hợp đồng đặt cọc mua đất có cần công chứng không?

Tại khoản 3 Điều 167 Luật Đất đai 2013 quy định rõ về các hợp đồng dân dự sau đây bắt buộc phải tiến hành công, chứng thực bao gồm:

  • Hợp đồng mua bán đất, hợp đồng mua bán nhà đất giữa các cá nhân, hộ gia đình.
  • Hợp đồng tặng cho đất, tặng cho nhà đất.
  • Hợp đồng thế chấp đất, thế chấp nhà đất.
  • Hợp đồng góp vốn bằng đất, góp vốn bằng nhà đất.

Như vậy, hợp đồng đặt cọc mua đất không bắt buộc phải công chứng, chứng thực. Nhưng với những hợp đồng có giao dịch giá trị lớn, hopdongmau.net vẫn khuyên bạn nên cân nhắc việc công chứng mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất để phòng tránh những rủi ro không đáng tiếc. Đồng thời một khi mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất có giá trị pháp lý, có đầy đủ nội dung theo quy định pháp luật dân sự và luật đất đai thì sẽ được pháp luật bảo vệ.

Mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất

Sau đây mời bạn đọc tham khảo mẫu hợp đồng đặt cọc mua đất mới nhất 2023.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG ĐẶT CỌC

(V/v chuyển nhượng quyền sử dụng đất)

 

Hôm nay, ngày ….. tháng ….. năm ……, tại ……………………. chúng tôi gồm:

Bên đặt cọc (Sau đây gọi tắt là Bên A)

Ông: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Sinh năm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

CMND/CCCD số: ………………… do ……………………………… cấp ngày ……………………………………………………………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú tại: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Bà: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Sinh năm:………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

CMND/CCCD số: …………………. do …………………………… cấp ngày ………………………………………………………………………………………………………………………………

Hộ khẩu thường trú tại: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bên nhận đặt cọc (Sau đây gọi tắt là Bên B)

Ông:……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Sinh năm: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

CMND/CCCD số: ………………. do ………………………. cấp ngày ……………………………………………………………………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú tại: ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bà: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Sinh năm: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

CMND/CCCD số: ………………. do ………………………… cấp ngày …………………………………………………………………………………………………………………………………..

Hộ khẩu thường trú tại: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

Các bên tự nguyện cùng nhau lập và ký Hợp đồng đặt cọc này để bảo đảm thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất theo các thoả thuận sau đây:

Điều 1: Đối tượng hợp đồng

Đối tượng của Hợp đồng này là số tiền ………………… đồng (Bằng chữ: ………………………………đồng chẵn) mà bên A đặt cọc cho bên B để được nhận chuyển nhượng thửa đất số…………, tờ bản đồ số ………………..tại địa chỉ……………………………………………………………… theo Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ………………… số ……………..; số vào sổ cấp GCN số ……….. do ……………………………..cấp ngày ……………… mang tên………………

Thông tin cụ thể như sau:

– Diện tích đất chuyển nhượng: …….. m2 (Bằng chữ: ………………… mét vuông)

– Thửa đất:……………………….. – Tờ bản đồ:………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

– Địa chỉ thửa đất:  …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

– Mục đích sử dụng:…………………………….m2

– Thời hạn sử dụng: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

– Nguồn gốc sử dụng: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………….

Điều 2: Thời hạn đặt cọc và giá chuyển nhượng

2.1. Thời hạn đặt cọc

Thời hạn đặt cọc là: …………….., kể từ ngày …………………………… hai bên sẽ tới tổ chức công chứng để lập và công chứng hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.

2.2. Giá chuyển nhượng

Giá chuyển nhượng thửa đất nêu trên được hai bên thỏa thuận là:…………..(Bằng chữ: …………………………………………….đồng chẵn).

Giá chuyển nhượng này cố định trong mọi trường hợp (sẽ thỏa thuận tăng hoặc giảm nếu được bên còn lại đồng ý).

Điều 3: Mức phạt cọc

Theo quy định của Bộ luật Dân sự năm 2015, cụ thể :

– Nếu Bên A từ chối giao kết và thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất thì mất số tiền đặt cọc.

– Nếu Bên B từ chối giao kết và thực hiện việc chuyển nhượng quyền sử dụng đất thì trả lại cho Bên A số tiền đặt cọc và chịu phạt cọc với số tiền tương ứng.

Điều 4: Phương thức giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp thì các bên cùng nhau thương lượng, hòa giải giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu Toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

Điều 5: Cam đoan của các bên

Bên A và Bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau:

5.1. Bên A cam đoan

– Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.

– Việc giao kết hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối và không bị ép buộc.

– Đã tìm hiểu rõ nguồn gốc đất nhận chuyển nhượng nêu trên.

– Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

5.2. Bên B cam đoan

– Những thông tin về nhân thân, về quyền sử dụng đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật.

– Quyền sử dụng đất mà Bên B đã nhận tiền đặt cọc để chuyển nhượng cho Bên A thuộc quyền sử dụng hợp pháp của Bên B và không là tài sản bảo đảm cho khoản vay của bên B tại Ngân hàng.

– Tính đến thời điểm giao kết hợp đồng này Bên B cam đoan thửa đất nêu trên có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hợp pháp, không có tranh chấp, không nằm trong quy hoạch, chưa nhận tiền đặt cọc hay hứa bán cho bất kỳ ai, không bị kê biên để đảm bảo thi hành án.

– Bên B cam đoan kể từ ngày Hợp đồng này có hiệu lực sẽ không đưa tài sản nêu trên tham gia giao dịch nào dưới bất kỳ hình thức nào.

– Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối và không bị ép buộc.

– Thực hiện đúng và đầy đủ các thoả thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

Điều 6: Điều khoản chung

– Hợp đồng này có hiệu lực ngay sau khi hai bên ký kết.

– Việc thanh toán tiền, bàn giao giấy tờ, thửa đất phải được lập thành văn bản, có xác nhận của người làm chứng và chữ ký của hai bên.

– Các bên đã đọc nguyên văn bản Hợp đồng này, hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu pháp lý của việc giao kết Hợp đồng này.

Hợp đồng này gồm …. ….. tờ, …. ……. trang và được lập thành ….…… bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ  ……… bản để thực hiện.

Các bên ký dưới đây để làm chứng và cùng thực hiện.’

BÊN ĐẶT CỌC
(Ký, ghi rõ họ tên)
BÊN NHẬN ĐẶT CỌC
(Ký, ghi rõ họ tên)

Thông tin liên hệ

Hopdongmau.net nhận cung cấp các mẫu hợp đồng, biểu mẫu theo từng doanh nghiệp, cá nhân trên toàn quốc theo yêu cầu. Nếu bạn cần bất kỳ hỗ trợ nào về mẫu hợp đồng lao động vui lòng liên hệ với Luật sư: Lê Thế Hùng (0916545618). Hoặc bạn có thể liên hệ với chúng tôi thông qua địa chỉ sau:

CÔNG TY LUẬT TNHH CNC VIỆT NAM

Địa chỉ: 28 Đại lộ Mai Chí Thọ, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại: (84) 28-6276 9900

Hot line: (84) 916-545-618

Email: hotro@hopdongmau.net

Phụ trách:

Luật sư Nguyễn Thị Kim Ngân | Luật sư Thành viên

Điện thoại: (84) 919 639 093

Email:

ngan.nguyen@cnccounsel.com

Hoặc

Trợ lý Luật sư Ngô Thị Phương Uyên | Cộng sự

Điện thoại: (84) 935 874 284

Email: uyen.ngo@cnccounsel.com

Website:

 

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *