Bộ Hợp đồng FIDIC Red Book nói chung, Hợp đồng FIDIC Red Book 2017 nói riêng đã luôn là cơ sở cho việc giới thiệu các Hợp đồng FIDIC khác.
Thực tế, Hợp đồng FIDIC Red Book đã có lịch sử rất lâu đời, và được phát triển qua nhiều phiên bản khác nhau.
Trước khi Hợp đồng FIDIC Red Book 2017 ra đời, FIDIC đã giới thiệu ấn bản đầu tiên năm 1957, cập nhật các năm 1963, 1987.
Tới năm 1999, FIDIC giới thiệu Hợp đồng Red Book hoàn toàn mới, mang tính cách mạng so với các phiên bản trước đó và thường được gọi là Hợp đồng FIDIC Red Book 1999.
Phiên bản Hợp đồng FIDIC Red Book 1999 này đã được sử dụng hơn 18 năm trước khi được FIDIC Red Book 2017 cập nhật.
Nguyên tắc chung cho việc áp dụng Hợp đồng FIDIC Red Book 2017 chính là việc Nhà thầu thi công trên cơ sở Thiết kế và Tiêu chuẩn Kỹ thuật do Chủ Đầu tư cung cấp.
Do vậy, Hợp đồng FIDIC Red Book 2017 cũng được xem là Hợp đồng xây dựng truyền thống, được rất nhiều Chủ Đầu tư, Nhà thầu sử dụng.
Không chỉ vậy, sự ra đời của Hợp đồng FIDIC Red Book cũng chính là kết tinh của những ý kiến đóng góp của người dùng trên toàn thế giới, cập nhật nhiều xu hướng, quan điểm pháp lý tiến bộ. Đây chính là cơ sở để đảm bảo cho việc sử dụng Hợp đồng FIDIC Red Book 2017 mạnh mẽ hơn nữa, phổ biến hơn nữa trong thời gian tới.
Những thay đổi rất đáng kể của Hợp đồng FIDIC Red Book 2017 so với Hợp đồng FIDIC Red Book 1999 bao gồm:
(1) Thay đổi Cấu trúc của Hợp đồng FIDIC Yellow Book 2017.
(2) Bổ sung, thay đổi cách sắp xếp, thứ tự xuất hiện của các Điều/Khoản, chẳng hạn Điều 18 và Điều 19, Điều 20 và Điều 21.
(3) Làm rõ hơn vai trò của Tư vấn (Điều 3).
(4) Làm rõ các trình tự, thủ tục (Ra quyết định, Phát sinh, Khiếu nại và Giải quyết Tranh chấp).
Dưới đây, hopdongmau.net giới thiệu nội dung cụ thể Điều kiện chung của Hợp đồng FIDIC Red Book 2017 để Khách hàng quan tâm tham khảo (dịch từ tiếng Anh):
Điều 1. Các Quy định chung
1.1. Các Định nghĩa
1.2. Diễn giải
1.3. Thông báo và Việc trao đổi Thông tin khác
1.4. Luật và Ngôn ngữ
1.5. Thứ tự Ưu tiên của Tài liệu
1.6. Thỏa thuận Hợp đồng
1.7. Chuyển nhượng
1.8. Cẩn trọng và Cung cấp Tài liệu
1.9. Bản vẽ và Chỉ thị bị Chậm trễ
1.10. Chủ Đầu tư sử dụng Tài liệu của Nhà thầu
1.11. Nhà thầu sử dụng Tài liệu của Chủ Đầu tư
1.12. Bảo mật
1.13. Tuân thủ Luật pháp
1.14. Trách nhiệm riêng rẽ và Trách nhiệm Liên đới
1.15. Giới hạn Trách nhiệm
1.16. Chấm dứt Hợp đồng
Điều 2. Chủ Đầu tư
2.1. Quyền tiếp cận Công trường
2.2. Trợ giúp
2.3. Nhân sự của Chủ Đầu tư và Các Nhà thầu khác
2.4. Thu xếp Tài chính của Chủ Đầu tư
2.5. Dữ liệu Công trường và Hạng mục Tham chiếu
2.6. Vật tư và Thiết bị do Chủ Đầu tư cung cấp
Điều 3. Tư vấn
3.1. Tư vấn
3.2. Trách nhiệm và Quyền hạn của Tư vấn
3.3. Đại diện Tư vấn
3.4. Người được Tư vấn Ủy quyền
3.5. Chỉ thị của Tư vấn
3.6. Thay thế Tư vấn
3.7. Đồng thuận hoặc Quyết định
3.8. Các cuộc Họp
Điều 4. Nhà thầu
4.1. Nghĩa vụ chung của Nhà thầu
4.2. Bảo lãnh Thực hiện Hợp đồng
4.3. Đại diện Nhà thầu
4.4. Tài liệu Nhà thầu
4.5. Đào tạo
4.6. Hợp tác
47. Định vị các mốc
4.8. Nghĩa vụ về Sức khỏe và An toàn
4.9. Quản lý Chất lượng và Hệ thống Xác nhận việc Tuân thủ
4.10. Sử dụng Dữ liệu Công trường
4.11. Tính chất đầy đủ của Giá Hợp đồng
4.12. Điều kiện Vật chất Không lường trước được
4.13. Quyền về Đường đi và Tiện ích
4.14. Tránh ảnh hưởng
4.15. Lối vào
4.16. Vận chuyển Hàng hóa
4.17. Thiết bị của Nhà thầu
4.18. Bảo vê Môi trường
4.19. Tiện ích Tạm thời
4.20. Báo cáo Tiến độ
4.21. An ninh Công trường
4.22. Hoạt động của Nhà thầu trên Công trường
4.23. Tìm thấy Cổ vật và Địa chất
Điều 5. Giao Thầu phụ
5.1. Nhà thầu phụ
5.2. Nhà thầu phụ Chỉ định
Điều 6. Nhân sự và Lao động
6.1. Thuê mướn Lao động và Nhân sự
6.2. Lương và Điều kiện Lao động
6.3. Tuyển dụng Lao động
6.4. Luật Lao động
6.5. Giờ Làm việc
6.6. Tiện ích cho Lao động và Nhân sự
6.7. Sức khỏe và An toàn cho Nhân sự
6.8. Giám sát của Nhà thầu
6.9. Nhân sự của Nhà thầu
6.10. Lưu trữ Hồ sơ của Nhà thầu
6.11. Hành vi Phá rối
6.12. Nhân sự Chủ chốt
Điều 7. Trang thiết bị, Vật tư và Tay nghề
7.1. Cách thức Thực hiện
7.2. Mẫu
7.3. Kiểm tra
7.4. Thí nghiệm bởi Nhà thầu
7.5. Lỗi và Từ chối
7.6. Công việc Sai lỗi
7.7. Sở hữu Vật tư và Trang Thiết bị
7.8. Bản quyền.
Điều 8. Khởi công, Chậm trễ và Tạm ngừng
8.1. Khơi công Công việc
8.2. Thời gian Hoàn thành
8.3. Tiến độ Thi công
8.4. Cảnh báo Sớm
8.5. Gia hạn Thời gian Hoàn thành
8.6. Chậm trễ do Nhà chức trách gây ra
8.7. Tiến độ Công việc
8.8. Thiệt hại do Chậm trễ
8.9. Chủ Đầu tư Tạm ngừng
8.10. Hệ quả của việc Chủ Đầu tư Tạm ngừng
8.11. Thanh toán cho Trang Thiết bị và Vật tư sau khi Chủ Đầu tư Tạm ngừng
8.12. Tạm ngừng Quá lâu
8.13. Thi công Trở lại
Điều 9. Thí nghiệm khi Hoàn thành
9.1. Nhhĩa vụ chung của Nhà thầu
9.2. Thí nghiệm bị Trì hoãn
9.3. Thí nghiệm Lại
9.4. Không vượt qua được Thí nghiệm khi Hoàn thành
Điều 10. Chủ Đầu tư Nnận Bàn giao
10.1. Bàn giao Công việc và Hạng mục Công việc
10.2. Bàn giao Từng phần Công việc
10.3. Can thiệp vào Thí nghiệm khi Hoàn thành
Điều 11. Sai lỗi sau khi Bàn giao
11.1. Hoàn thành Công việc tồn đọng dở dang và Sai sót
11.2. Chi phí Sửa chữa Sai sót
11.3. Gia hạn Thời gian Thông báo Sai sót
11.4. Không Sửa chữa Sai sót
11.5. Sửa chữa Sai sót ngoài phạm vi Công trường
11.6. Thí nghiệm thêm sau khi Sửa chữa Sai sót
11.7. Quyền tiếp cận sau khi Bàn giao
11.8. Nhà thầu tìm Nguyên nhân
11.9. Chứng chỉ Hoàn thành
11.10. Nghĩa vụ chưa Thực hiện
11.11. Dọn dẹp Vệ sinh Công trường
Điều 12. Đo lường và Đánh giá
12.1. Công việc được Đo lường
12.2. Phương pháp Đo lường
12.3. Đánh giá Công việc
12.4. Bỏ sót
Điều 13. Phát sinh và Thay đổi
13.1. Quyền Phát sinh
13.2. Cải tiến Kỹ thuật
13.3. Thủ tục Phát sinh
13.4. Tổng Tạm tính
13.5. Ngày công
13.6. Điều chỉnh do Thay đổi Luật pháp
13.7. Điều chỉnh do Thay đổi Chi phí
Điều 14. Giá Hợp đồng và Thanh toán
14.1.Giá Hợp đồng
14.2. Tạm ứng
14.3. Thanh toán Tạm
14.4. Lịch Thanh toán
14.5. Trang thiết bị và Vật tư dự định dùng cho Công việc
14.6. Thanh toán tạm
14.7. Thanh toán
14.8. Trễ hạn Thanh toán
14.9. Giải phóng Tiền Bảo lưu
1.4.10. Yêu cầu Thanh toán vào Lúc hoàn thành
14.11. QUyết toán
14.12. Hết Trách nhiệm
14.13. Thanh toán Quyết toán
14.14. Chấm dứt Trách nhiệm của Chủ Đầu tư
14.15. Đồng tiền Thanh toán
Điều 15. Chấm dứt bởi Chủ Đầu tư
15.1. Thông báo Sửa chữa
15.2. Chấm dứt do Lỗi của Nhà thầu
15.3. Đánh giá sau khi Chấm dứt Hợp đồng do lỗi của Nhà thầu
15.4. Thanh toán sau khi Chấm dứt Hợp đồng do lỗi của Nhà thầu
15.5. Chấm dứt theo ý chí của Chủ Đầu tư
15.6. Đán giá sau khi Chấm dứt theo ý chí của Chủ Đầu tư
15.7. Thanh toán sau khi Chấm dứt theo ý chí của Chủ Đầu tư
Điều 16. Tạm ngừng và Chấm dứt bởi Nhà thầu
16.1. Tạm ngừng bởi Nhà thầu
16.2. Chấm dứt bởi Nhà thầu
16.3. Nghĩa vụ của Nhà thầu sau khi Chấm dứt
16.4. Thanh toán sau khi Hợp đồng bị Chấm dứt bởi Nhà thầu
Điều 17. Trông coi Công việc và Bồi thường
17.1. Nghĩa vụ Trông coi Công việc
17.2. Trách nhiệm Trông coi Công việc
17.3. Quyền Sở hữu Trí tuệ và Sở hữu Công nghiệp
17.4. Bồi thường bởi Nhà thầu
17.5. Bồi thường bởi Chủ Đầu tư
17.6. Chia sẻ Bồi thường
Điều 18. Sự kiện Bất thường
18.1. Sự kiện Bất thường
18.2. Thông báo Sự kiện Bất thường
18.3. Nghĩa vụ hạn chế Chậm trễ
18.4. Hệ quả của Sự kiện Bất thường
18.5. Chấm dứt Hợp đồng lựa chọn
18.6. Giải phóng nghĩa vụ thực hiện theo Luật
Điều 19. Bảo hiểm
19.1. Yêu cầu chung
19.2. Bảo hiểm do Nhà thầu thu xếp
Điều 20. Khiếu nại của Chủ Đầu tư và Khiếu nại của Nhà thầu
20.1. Khiếu nại
20.2. Khiếu nại Thanh toán và/hoặc EOT
Điều 21. Tranh chấp và Trọng tài
21.1. Thành lập Ban Phòng Ngừa và Giải Quyết Tranh chấp
21.2. Không Chỉ định được Thành viên Ban Phòng Ngừa và Giải Quyết Tranh chấp
21.3. Tránh Tranh chấp
21.4. Nhận Quyết định của Ban Phòng Ngừa và Giải Quyết Tranh chấp
21.5. Giải quyết Hữu hảo
21.6. Trọng tài
21.7. Không tuân thủ với Quyết định của Ban Phòng Ngừa và Giải Quyết Tranh chấp
21.8. Không có Ban Phòng Ngừa và Giải Quyết Tranh chấp
Phụ lục
Các điều kiện chung của Thỏa thuận Phòng ngừa và Giải quyết Tranh chấp
Mục lục Các Khoản
Thông tin thêm:
1. Hợp đồng FIDIC Red Book 2017 bao gồm:
1.1. Các Điều kiện chung
1.2. Hướng dẫn Soạn thảo Điều kiện riêng và Đính kèm;
1.3. Các Mẫu Bảo lãnh, Mẫu Thư chấp thuận thầu, Thỏa thuận Hợp đồng và Thỏa thuận Ban Phòng ngừa Giải quyết Tran chấp.
2. Tổng số trang: 137 (khôn bao gồm Phần Hướng dẫn soạn Điều kiện riêng, Các Mẫu)
3. Ngôn ngữ: Tiếng Anh
4. Định dạng: pdf.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.