Hợp đồng FIDIC Silver Book 1999 hay còn gọi là Hợp đồng FIDIC EPC/Turnkey hoặc Hợp đồng FIDIC EPC/Chìa khóa Trao tay.
Đây là mẫu Hợp đồng được FIDIC giới thiệu để áp dụng cho các dự án mà toàn bộ trách nhiệm cho việc thiết kế, thi công toàn bộ dự án do Nhà thầu thực hiện.
Điểm khác biệt của Hợp đồng FIDIC Silver Book 1999 so với Hợp đồng FIDIC Yellow Book 1999 đó là phạm vi áp dụng. Cụ thể, Hợp đồng FIDIC Silver Book 1999 sẽ phù hợp cho những dự án liên quan đến việc thi công một nhà máy, một nhà xưởng, một hạ tầng kỹ thuật, một dự án năng lượng v.v.
Để làm rõ về phạm vi áp dụng, FIDIC đã nêu rõ ngay ở phần mở đầu như sau:
Hợp đồng FIDIC Silver Book 1999 này không thích hợp cho việc sử dụng trong các trường hợp sau:
1. Không đủ thời gian hoặc thông tin để Nhà thầu nghiên cứu kỹ lưỡng và kiểm tra.
2. Việc xây dựng liên quan đến công trình ngầm hoặc công trình ở các khu vực khác mà Nhà thầu không kiểm tra được.
3. Chủ đầu tư dự định giám sát chặt chẽ hoặc kiểm tra công việc của Nhà thầu hoặc thẩm tra phần lớn các bản vẽ xây dựng
4. Việc thanh toán đều phải trải qua thủ tục trung gian để xác định.
FIDIC giới hạn việc sử dụng Hợp đồng FIDIC Silver Book 1999 cho những dự án nêu trên xuất phát từ tính chất đơn nhất, trọn vẹn, toàn bộ của nó.
Theo đó, Nhà thầu sẽ được yêu cầu bàn giao cho Chủ Đầu tư một Dự án đã sẵn sàng để hoàn thành, vận hành vào lúc bàn giao (at the turn of the key). Đối với những dự án, gói thầu có tính chất như vậy, nếu bị chia nhỏ thì sẽ ảnh hưởng tới khả năng vận hành, và xung đột giữa các nhà thầu, gói thầu với nhau.
Nói cách khác, Hợp đồng FIDIC Silver Book 1999 không phải là Hợp đồng phù hợp để sử dụng cho mọi trường hợp.
Dưới đây, hopdongmau.net giới thiệu về nội dung của Hợp đồng FIDIC Silver Book 1999 này:
Điều 1. Các Quy định chung
1.1. Các Định nghĩa
1.2. Diễn giải
1.3. Trao đổi Thông tin
1.4. Luật và Ngôn ngữ
1.5. Thứ tự Ưu tiên của Tài liệu
1.6. Thỏa thuận Hợp đồng
1.7. Chuyển nhượng
1.8. Cẩn trọng và Cung cấp Tài liệu
1.9. Bảo mật
1.10. Chủ Đầu tư sử dụng Tài liệu của Nhà thầu
1.11. Nhà thầu sử dụng Tài liệu của Chủ Đầu tư
1.12. Các chi tiết Bảo mật
1.13. Tuân thủ Luật pháp
1.14. Trách nhiệm riêng rẽ và Trách nhiệm Liên đới
Điều 2. Chủ Đầu tư
2.1. Quyền tiếp cận Công trường
2.2. Giấy phép, Chấp thuận, Phê chuẩn
2.3. Nhân sự của Chủ Đầu tư
2.4. Thu xếp Tài chính của Chủ Đầu tư
2.5. Khiếu nại của Chủ Đầu tư
Điều 3. Quản lý của Chủ Đầu tư
3.1. Đại diện của Chủ Đầu tư
3.2. Nhân sự Khác của Chủ Đầu tư
3.3. Người được Thừa hành/Ủy quyền
3.4. Chỉ thị
3.5. Quyết định
Điều 4. Nhà thầu
4.1. Nghĩa vụ chung của Nhà thầu
4.2. Bảo lãnh Thực hiện Hợp đồng
4.3. Đại diện Nhà thầu
4.4. Nhà thầu phụ
4.5. Nhà thầu phụ Chỉ định
4.6. Hợp tác
47. Định vị các mốc
4.8. Quy định về An toàn
4.9. Quản lý Chất lượng
4.10. Dữ liệu Công trường
4.11. Tính chất đầy đủ của Giá Hợp đồng
4.12. Khó khăn Không lường trước được
4.13. Quyền về Đường đi và Tiện ích
4.14. Tránh ảnh hưởng
4.15. Lối vào
4.16. Vận chuyển Hàng hóa
4.17. Thiết bị của Nhà thầu
4.18. Bảo vê Môi trường
4.19. Điện, Nước và Khí Ga
4.20. Thiết bị và Vật tư do Chủ Đầu tư cấp
4.21. Báo cáo Tiến độ
4.22. An ninh Công trường
4.23. Hoạt động của Nhà thầu trên Công trường
4.24. Cổ vật
Điều 5. Thiết kế
5.1. Nghĩa vụ chung về Thiết kế
5.2. Tài liệu của Nhà thầu
5.3. Cam kết của Nhà thầu
5.4. Tiêu chuẩn Kỹ thuật và Quy định
5.5. Đào tạo
5.6. Tài liệu Hoàn công
5.7. Tài liệu Hướng dẫn Vận hành và Bảo trì
5.8. Lỗi Thiết kế
Điều 6. Nhân sự và Lao động
6.1. Thuê mướn Lao động và Nhân sự
6.2. Lương và Điều kiện Lao động
6.3. Người của Chủ Đầu tư
6.4. Luật Lao động
6.5. Giờ Làm việc
6.6. Tiện ích cho Lao động và Nhân sự
6.7. Sức khỏe và An toàn
6.8. Giám sát của Nhà thầu
6.9. Nhân sự của Nhà thầu
6.10. Lưu trữ Hồ sơ Nhân sự và Thiết bị của Nhà thầu
6.11. Hành vi Phá rối
Điều 7. Trang thiết bị, Vật tư và Tay nghề
7.1. Cách thức Thực hiện
7.2. Mẫu
7.3. Kiểm tra
7.4. Thí nghiệm
7.5. Từ chối
7.6. Công việc Sai sót
7.7. Sở hữu Vật tư và Trang Thiết bị
7.8. Bản quyền.
Điều 8. Khởi công, Chậm trễ và Tạm ngừng
8.1. Khơi công Công việc
8.2. Thời gian Hoàn thành
8.3. Tiến độ Thi công
8.4. Gia hạn Thời gian Hoàn thành
8.5. Chậm trễ do Nhà chức trách gây ra
8.6. Tiến độ Công việc
8.7. Thiệt hại do Chậm trễ
8.8. Tạm ngừng Công việc
8.9. Hệ quả của việc Tạm ngừng
8.11. Thanh toán cho Trang Thiết bị và Vật tư sau khi Tạm ngừng
8.12. Tạm ngừng Quá lâu
8.13. Thi công Trở lại
Điều 9. Thí nghiệm khi Hoàn thành
9.1. Nhhĩa vụ chung của Nhà thầu
9.2. Thí nghiệm bị Trì hoãn
9.3. Thí nghiệm Lại
9.4. Không vượt qua được Thí nghiệm khi Hoàn thành
Điều 10. Chủ Đầu tư Nhận Bàn giao
10.1. Bàn giao Công việc và Hạng mục Công việc
10.2. Bàn giao Từng phần Công việc
10.3. Can thiệp vào Thí nghiệm khi Hoàn thành
Điều 11. Trách nhiệm đối với Sai sót
11.1. Hoàn thành Công việc Tồn đọng dở dang và Sai sót
11.2. Chi phí Sửa chữa Sai sót
11.3. Gia hạn Thời gian Thông báo Sai sót
11.4. Không Sửa chữa Sai sót
11.5. Di dời Công việc Sai sót khỏi Công trường
11.6. Thí nghiệm thêm
11.7. Quyền tiếp cận
11.8. Nhà thầu tìm Nguyên nhân
11.9. Chứng chỉ Hoàn thành
11.10. Nghĩa vụ chưa Thực hiện
11.11. Dọn dẹp Vệ sinh Công trường
Điều 12. Thí nghiệm sau khi Hoàn thành
12.1. Thủ tục Thí nghiệm sau khi Hoàn thành
12.2. Thí nghiệm bị Trì hoãn
12.3. Thí nghiệm lại
12.4. Không vượt qua được Thí nghiệm sau khi Hoàn thành
Điều 13. Phát sinh và Thay đổi
13.1. Quyền Phát sinh
13.2. Cải tiến Kỹ thuật
13.3. Thủ tục Phát sinh
13.4. Tiền tệ dùng cho việc Thanh toán
13.5. Tổng Tạm tính
13.6. Ngày công
13.6. Điều chỉnh do Thay đổi Luật pháp
13.7. Điều chỉnh do Thay đổi Chi phí
Điều 14. Giá Hợp đồng và Thanh toán
14.1.Giá Hợp đồng
14.2. Tạm ứng
14.3. Đệ nghị Thanh toán Tạm
14.4. Lịch Thanh toán
14.5. Trang thiết bị và Vật tư dự định dùng cho Công việc
14.6. Thanh toán tạm
14.7. Thời hạn Thanh toán
14.8. Trễ hạn Thanh toán
14.9. Thanh toán Tiền Bảo lưu
1.4.10. Yêu cầu Thanh toán vào Lúc hoàn thành
14.11. Quyết toán
14.12. Hết Trách nhiệm
14.13. Thanh toán Quyết toán
14.14. Chấm dứt Trách nhiệm của Chủ Đầu tư
14.15. Đồng tiền Thanh toán
Điều 15. Chấm dứt bởi Chủ Đầu tư
15.1. Thông báo Sửa chữa
15.2. Chấm dứt do Lỗi của Nhà thầu
15.3. Đánh giá vào ngày Chấm dứt Hợp đồng
15.4. Thanh toán sau khi Chấm dứt Hợp đồng
15.5. Chấm dứt theo ý chí của Chủ Đầu tư
Điều 16. Tạm ngừng và Chấm dứt bởi Nhà thầu
16.1. Quyền Tạm ngừng của Nhà thầu
16.2. Chấm dứt bởi Nhà thầu
16.3. Ngừng Công việc và Di dời Thiết bị của Nhà thầu
16.4. Thanh toán sau khi Chấm dứt Hợp đồng
Điều 17. Trông coi Công việc và Bồi thường
17.1. Bồi thường
17.2. Nghĩa vụ Trông coi Công việc của Nhà thầu
17.3. Rủi ro của Chủ Đầu tư
17.4. Hệ quả từ Rủi ro của Chủ Đầu tư
17.5. Quyền Sở hữu Trí tuệ và Sở hữu Công nghiệp
17.6. Giới hạn Trách nhiệm
Điều 18. Bảo hiểm
18.1. Yêu cầu chung về Bảo hiểm
18.2. Bảo hiểm cho Công việc và Thiết bị của Nhà thầu
18.3. Bảo hiểm Thương tật cho Người và Thiệt hại cho Tài sản
18.4. Bảo hiểm cho Nhân sự của Nhà thầu
Điều 19. Sự kiện Bất Khả kháng
19.1. Định nghĩa Sự kiện Bất Khả kháng
19.2. Thông báo Sự kiện Bất Khả kháng
19.3. Nghĩa vụ hạn chế Chậm trễ
18.4. Hệ quả của Sự kiện Bất Khả kháng
18.5. Chấm dứt Hợp đồng lựa chọn, Thanh toán và Giải phóng Nghĩa vụ
18.6. Giải phóng Nghĩa vụ thực hiện theo Luật
Điều 20. Khiếu nại, Tranh chấp và Trọng tài
20.1. Khiếu nại của Nhà thầu
20.2. Thành lập Ban Giải Quyết Tranh chấp
20.3. Không Chỉ định được Thành viên Ban Giải Quyết Tranh chấp
20.4. Nhận Quyết định của Ban Giải Quyết Tranh chấp
20.5. Giải quyết Hữu hảo
20.6. Trọng tài
20.7. Không tuân thủ với Quyết định của Ban Giải Quyết Tranh chấp
20.8. Không có Ban Giải Quyết Tranh chấp
Phụ lục
Các điều kiện chung của Thỏa thuận Phòng ngừa và Giải quyết Tranh chấp
Mục lục Các Khoản
Thông tin thêm:
1. Hợp đồng FIDIC Silver Book 1999 bao gồm:
1.1. Các Điều kiện chung
1.2. Hướng dẫn Soạn thảo Điều kiện riêng và Đính kèm;
1.3. Các Mẫu Bảo lãnh, Mẫu Thư chấp thuận thầu, Thỏa thuận Hợp đồng và Thỏa thuận Ban Phòng ngừa Giải quyết Tran chấp.
3. Tổng số trang: 75 (không bao gồm Phần Hướng dẫn soạn Điều kiện riêng, Các Mẫu)
4. Ngôn ngữ: Tiếng Anh
5. Định dạng: pdf.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.