Mẫu hợp đồng liên doanh mới nhất 2022

Hợp đồng liên doanh chính là cơ sở pháp lý chặt chẽ nhất trong việc xây dựng mối quan hệ hợp tác đầu tư giữa các bên ký kết hợp đồng về các vấn đề liên quan đến doanh nghiệp liên doanh. Các bên sẽ thiết lập cơ chế quản lý dự án, nguồn vốn đầu tư, bộ máy hoạt động tổ chức một cách hiệu quả theo khuôn khổ của pháp lý. Vậy chính xác hợp đồng liên doanh là gì? Mẫu hợp đồng liên doanh cần phải đảm bảo những nội dung gì? Hãy cùng hopdongmau.net tham khảo bài viết sau đây để biết thêm những thông tin hữu ích nhé.

Hợp đồng liên doanh là gì?

Hợp đồng liên doanh là hợp đồng mà trong đó các bên tham gia giao kết hợp đồng sẽ thỏa thuận, thống nhất về việc hợp tác kinh doanh dưới hình thức thành lập một công ty hoàn toàn mới do các bên đồng thời làm chủ sở hữu.

Hợp đồng liên doanh có hiệu lực khi mà được cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép đầu tư. Để thực hiện được điều đó, cần phải đáp ứng được toàn bộ các điều kiện và cung cấp đầy đủ những giấy tờ, tài liệu cần thiết để hoàn tất các thủ tục đăng ký đầu tư tại Việt Nam.

Ưu điểm lớn nhất của việc hình thành công ty liên doanh thông qua việc ký kết hợp đồng liên doanh là việc mà công ty liên doanh sẽ được tách ra khỏi doanh nghiệp của cả 2 bên liên doanh. Hai công ty sẽ hoạt động độc lập, tách biệt. Điều này đảm bảo được sự rõ ràng, minh bạch trong quá trình hạch toán cũng như việc kiểm soát được dễ dàng trong quá trình hoạt động kinh doanh về sau.

Mẫu hợp đồng liên doanh mới nhất 2022

Những lưu ý khi tiến hành làm hợp đồng liên doanh

Trước khi tiến hành soạn mẫu hợp đồng liên doanh, người soạn thảo cần phải xác nhận chủ thể tham gia hợp đồng là ai? Nếu là chủ thể giam gia mẫu hợp đồng liên doanh là nhà đầu tư nước ngoài thì cần phải có giấy chứng nhận đăng ký đầu tư để hợp đồng liên doanh có hiệu lực pháp lý.

Còn đối với chủ thể tham gia là những pháp nhân Việt Nam thì công ty được thành lập theo đúng quy định của pháp luật hiện về việc thành lập công ty, doanh nghiệp tại Việt Nam.

Mẫu hợp đồng kinh doanh ký trong trường hợp nào?

Vậy khi nào thì mẫu hợp đồng kinh doanh được ký kết. Đó là khi có một cá nhân hay tổ chức là nhà đầu tư nước ngoài có nguyện vọng, mong muốn được hợp tác với một cá nhân hay tổ chức ở Việt Nam để thành lập một công ty có vốn đầu tư nước ngoài ở Việt Nam. Và điều kiện đó là nhà đầu tư nước ngoài phải đáp ứng được đầy đủ các quy định của pháp luật Việt Nam hiện hành về doanh nghiệp theo như các thỏa thuận trong một số Hiệp định quốc tế mà Việt Nam có tham gia làm thành viên.

  • Ngành nghề kinh doanh
  • Có đủ năng lực tài chính
  • Có đủ tư cách pháp lý đối với cá nhân hoặc tổ chức là nhà đầu tư
  • Nội dung kế hoạch đầu tư phù hợp với tình hình thực tiễn của Việt Nam,

Nội dung mẫu hợp đồng liên doanh

Một mẫu hợp đồng liên doanh cần phải đảm bảo nội dung chính sau đây:

  • Thông tin chủ thể xác lập tham gia ký kết mẫu hợp đồng liên doanh
  • Địa chỉ công ty, trụ sở chính, ngành nghề hoạt động
  • Tổng số vốn pháp định và số vốn đầu tư của công ty
  • Người đại diện pháp luật
  • Tỷ lệ phân chia lỗ, lãi và trách nhiệm chịu rủi ro của mỗi bên tham gia ký kết hợp đồng liên doanh
  • Quyền và nghĩa vụ trách nhiệm của hai bên tham gia giao kết hợp đồng
  • Cách thức giải quyết nếu như có các tranh chấp xảy ra

Mẫu hợp đồng liên doanh mới nhất 2022

Mẫu hợp đồng liên doanh mới nhất 2022

Sau đây mời bạn đọc tham khảo mẫu hợp đồng liên doanh mới nhất 2022 được hopdongmau.net soạn thảo. Mời mọi người tham khảo

   CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

                                                                                                     HỢP ĐỒNG LIÊN DOANH

– Căn cứ Luật Đầu tư và các văn bản pháp lý các có liên quan, các Bên dưới đây đồng ý ký Hợp đồng liên doanh để xin thành lập tại nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam một Doanh nghiệp liên doanh với các nội dung và điều khoản sau :

A.Bên Việt Nam

*Trường hợp là công ty :

1 – Tên công ty : ……………………………………………….

2 – Đại diện theo pháp luật :

– Họ và tên : ……………………………………………………………Nam/nữ;

– Quốc tịch : ……………………………….;

– Chức danh : ………………………………;

– Số hộ chiếu : ……………; Ngày cấp : ……………; Nơi cấp : ………………;

– Địa chỉ thường trú : ……………………………………………………………

3 – Trụ sở chính : ………………………………………………………………….;

– Điện thoại : …………………; Fax : ……………….; Email : ……………….

4 – Ngành kinh doanh chính :

…………………………………………………………………………………

5 – Giấy phép thành lập số : ……………………………………………………….

– Đăng ký tại : ……………………………………….; Ngày : …………………

6 – Giấy đăng ký kinh doanh số : ………………………………………………….

– Đăng ký tại : ……………………………………….; Ngày : …………………

– Vốn đăng ký : …………………………………..

7 – Tỷ lệ góp vốn : ………………… %

*Trường hợp cá nhân :

1 – Họ và tên cá nhân tham gia liên doanh : ……………………….……..Nam/nữ;

– Quốc tịch : ……………………………….;

– Số hộ chiếu : ……………; Ngày cấp : ……………; Nơi cấp : ………………;

2- Địa chỉ thường trú : ……………………………………………………………

– Điện thoại : ………………; Fax : ………………..; Email : ………………

2. Bên nước ngoài :

*Trường hợp là công ty :

1 – Tên công ty : ……………………………………………….

2 – Đại diện theo pháp luật :

– Họ và tên : ……………………………………………………………Nam/nữ;

– Quốc tịch : ……………………………….;

– Chức danh : ………………………………;

– Số hộ chiếu : ……………; Ngày cấp : ……………; Nơi cấp : ………………;

– Địa chỉ thường trú : ……………………………………………………………

3 – Trụ sở chính : ………………………………………………………………….;

– Điện thoại : …………………; Fax : ……………….; Email : ……………….

4 – Ngành kinh doanh chính :

…………………………………………………………………………………

5 – Giấy phép thành lập số : ……………………………………………………….

– Đăng ký tại : ……………………………………….; Ngày : …………………

6 – Giấy đăng ký kinh doanh số : ………………………………………………….

– Đăng ký tại : ……………………………………….; Ngày : …………………

– Vốn đăng ký : …………………………………..

7 – Tỷ lệ góp vốn : ………………… %

*Trường hợp cá nhân :

1 – Họ và tên cá nhân tham gia liên doanh : ……………………….……..Nam/nữ;

– Quốc tịch : ……………………………….;

– Số hộ chiếu : ……………; Ngày cấp : ……………; Nơi cấp : ………………;

2- Địa chỉ thường trú : ……………………………………………………………

– Điện thoại : ………………; Fax : ………………..; Email : ………………

Ghi chú : Nếu một hoặc cả hai Bên liên doanh gồm nhiều thành viên thì từng thành viên sẽ mô tả đầy đủ các chi tiết nêu trên.

Các Bên thỏa thuận thành lập Doanh nghiệp liên doanh tại nước Cộng Hòa Xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam với các nội dung và điều khoản như sau:

Điều 1 :

1- Tên Doanh nghiệp liên doanh là …………………..(bằng tiếng Việt Nam);

Tên giao dịch của Doanh nghiệp liên doanh là      …….(bằng tiếng nướ  ngoài thông dụng)

+ Địa chỉ của Doanh nghiệp liên doanh :

    • Trụ sở chính : ………………………………………………………….
    • Nhà máy/xưởng sản xuất chính : ………………………………………
    • Chi nhánh (nếu có) : …………………………………………………..
    • Văn phòng đại diện (nếu có) : ………………………………………

Điều 2 :

Loại hình của Doanh nghiệp liên doanh là : ……………………………….

(Công ty TNHH 2TV trở lên, Công ty Cổ phần hoặc Công ty Hợp danh)

Điều 3 :

Lĩnh vực kinh doanh, ngành nghề kinh doanh, phạm vi kinh doanh:…….

2- Năng lực sản xuất : Hàng hóa / dịch vụ vào năm sản xuất ổn định

(chia thành sản phẩm chính và phụ nếu cần thiết)

Điều 4 :

Tổng vốn đầu tư của Doanh nghiệp liên doanh là : ……………………USD

Tổng vốn Điều lệ của Doanh nghiệp là : ……………………USD. Trong đó :

a – Bên Việt Nam góp …………USD, chiếm ……….. % vốn điều lệ, bằng :

– Tiền mặt : ………………………………………………USD.

– Giá trị máy móc, thiết bị : ………………………………USD

– Giá trị chuyển giao công nghệ (nếu có) : ………………USD

  (kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ )

– Vốn khác : ……………………………………………USD

b – Bên nước ngoài góp …………USD, chiếm …..….. % vốn điều lệ, bằng :

– Tiền mặt : ………………………………………………USD.

– Giá trị máy móc, thiết bị : ………………………………USD

– Giá trị chuyển giao công nghệ (nếu có) : ………………USD

  (kèm theo hợp đồng chuyển giao công nghệ )

Vốn khác: …………………………………….………USD

(trường hợp doanh nghiệp liên doanh gồm nhiều Bên, trình bày chi tiết tỷ lệ, phương thức góp vốn điều lệ của từng Bên)

Vốn vay : ……………….USD, vay từ nước ngoài và nội địa, lãi suất dự kiến …………..% / năm, thời hạn vay ……………. năm .

Điều 5 : Các Bên cam kết góp vốn đầy đủ theo tiến độ như sau : …………………

( miêu tả chi tiết tiến độ góp vốn điều lệ của từng Bên)

Điều 6 : Bên nào không có khả năng góp đủ vốn điều lệ theo tiến độ góp vốn quy định tại Điều 5 của Hợp đồng liên doanh này phải thông báo cho Bên kia lý do, biện pháp giải quyết trước …….. ngày và phải bồi thường thiệt hại cho Bên kia nếu có. Mức bồi thường do các Bên thỏa thuận, trường hợp không thỏa thuận được sẽ do cơ quan xét xử hoặc Trọng tài quy định tại Điều 13 Hợp đồng này quyết định.

Điều 7 :

+ Kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư, dự án này được thực hiện theo tiến độ như sau:

+ Khởi công xây dựng : từ tháng thứ ………… đến tháng thứ………

+ Lắp đặt máy móc thiết bị : từ tháng thứ ……. đến tháng thứ……….

+ Vận hành thử : từ tháng thứ ………… đến tháng thứ………

+ Sản xuất chính thức : từ tháng thứ ………… đến tháng thứ………

+ Thực hiện vốn đầu tư : từ tháng thứ ………… đến tháng thứ………

Điều 8 : Địa điểm thực hiện dự án : ………………………………………………….

Điều 9 : Thời hạn hoạt động của dự án : đến ngày ……… tháng ………. năm ……..

Điều 10 : Quyền của các Bên liên doanh được quy định như sau :

(nêu rõ quyền của từng Bên phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành)

Điều 11: Trách nhiệm khác của các Bên liên doanh được quy định như sau :

phân định rõ trách nhiệm của từng Bên trong việc xin cấp Giấy chứng nhận đầu tư, thuê đất, cung ứng điện, nước, tài chính, vật liệu xây dựng, thiết bị, công nghệ, thị trường, quản lý, đào tạo, ……….v…v…)

Điều 12 : Sau khi hoàn thành mọi nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước Việt Nam, các Bên phân chia lợi nhuận và xử lý lỗ của Doanh nghiệp liên doanh tương ứng với tỷ lệ phần vốn góp của mỗi Bên hoặc theo thỏa thuận quy định tại Điều lệ công ty.

(trừ trường hợp các Bên có thỏa thuận khác phù hợp với pháp luật Việt Nam được quy định trong Hợp đồng liên doanh)

(ghi rõ tỷ lệ phân chia lợi nhuận và xử lý lỗ cho từng Bên liên doanh

Điều 13 :   Tranh chấp giữa các Bên có liên quan, hoặc phát sinh từ Hợp đồng trước hết phải được giải quyết thông qua thương lượng và hòa giải. Trong trường hợp các Bên tranh chấp vẫn không thỏa thuận được với nhau thì việc tranh chấp sẽ được đưa ra ……….(ghi rõ tên và địa chỉ tòa án hoặc tổ chức trọng tài)

Quyết định của …….. (tổ chức trên) là chung thẩm và các Bên sẽ phải tuân theo.

Điều 14 : Thời hạn Hợp đồng liên doanh này đến ngày ……tháng..… năm… kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư. Bất kỳ sự thay đổi nào về thời hạn này phải được các Bên thỏa thuận và báo cáo cho Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư xem xét chuẩn y.

Điều 15 :

+ Trường hợp chấm dứt hoạt động dự án gắn liền với chấm dứt hoạt động, giải thể doanh nghiệp, Doanh nghiệp liên doanh có thể chấm dứt hoạt động, giải thể doanh nghiệp trong các trường hợp sau : (mô tả chi tiết các trường hợp, phù hợp theo quy định của Luật Doanh nghiệp 2020) và chấm dứt hoạt động dự án trong các trường hợp sau : (mô tả chi tiết các trường hợp, phù hợp với quy định tại Điều 65, Luật Đầu tư, Điều 41 và các điều khoản liên quan NĐ 118/2015/NĐ-CP)

+ Trường hợp chấm dứt hoạt động dự án không gắn liền với chấm dứt hoạt động, giải thể doanh nghiệp, Doanh nghiệp liên doanh chấm dứt hoạt động dự án trong các trường hợp sau : (mô tả chi tiết các trường hợp, phù hợp với quy định tại Điều 65, Luật Đầu tư,Điều 41 và các điều khoản liên quan NĐ 118/2015/NĐ-CP và Mục 2, Điều 6 của Hợp đồng liên doanh này). Doanh nghiệp liên doanh vẫn hoạt động theo thời hạn quy định tại Điều ….. Giấy chứng nhận đầu tư.

Điều  16 : Các Bên liên doanh có quyền chuyển nhượng giá trị phần vốn của mình trong Doanh nghiệp liên doanh theo các quy định tại Điều 17 Luật Đầu tư và điều khoản liên quan NĐ 118/2015/NĐ-CP.

Điều 17 : Những nội dung, điều khoản không đúng với pháp luật Việt Nam và Giấy chứng nhận đầu tư và mọi điều khoản khác có liên quan không được quy định cụ thể tại Hợp đồng liên doanh này sẽ được các Bên thực hiện theo pháp luật Việt Nam và Giấy chứng nhận đầu tư.

Điều 18 :  Hợp đồng liên doanh này có thể được sửa đổi, bổ sung theo quyết định bằng văn bản của Hội đồng thành viên (hoặc của Đại hội đồng cổ đông đối với hình thức Công ty cổ phần) và phải được Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư chuẩn y trước khi thực hiện

Điều 19 :   Hợp đồng liên doanh này có hiệu lực kể từ ngày được cấp Giấy chứng nhận đầu tư.

Điều 20 : Hợp đồng liên doanh này được ký ngày ……….., tại ……….gồm …. bản gốc bằng tiếng Việt Nam và ….. bản bằng tiếng …… (tiếng nước ngoài thông dụng). Cả hai bản tiếng Việt Nam và tiếng ….. đều có giá trị pháp lý như nhau.

Đại diện                                                                        Đại diện

Bên (các Bên) nước ngoài                                              Bên (các Bên) nước ngoài

(Ký tên, chức vụ và đóng dấu)                                    (Ký tên, chức vụ và đóng dấu)

Thông tin liên hệ

Hopdongmau.net nhận cung cấp các mẫu hợp đồng, biểu mẫu theo từng doanh nghiệp, cá nhân trên toàn quốc theo yêu cầu. Nếu bạn cần bất kỳ hỗ trợ nào về mẫu hợp đồng lao động vui lòng liên hệ với Luật sư: Lê Thế Hùng (0916545618). Hoặc bạn có thể liên hệ với chúng tôi thông qua địa chỉ sau:

CÔNG TY LUẬT TNHH CNC VIỆT NAM

Địa chỉ: 28 Đại lộ Mai Chí Thọ, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại: (84) 28-6276 9900

Hot line: (84) 916-545-618

Email: hotro@hopdongmau.net

Phụ trách:

Luật sư Nguyễn Thị Kim Ngân | Luật sư Thành viên

Điện thoại: (84) 919 639 093

Email:

ngan.nguyen@cnccounsel.com

Hoặc

Trợ lý Luật sư Ngô Thị Phương Uyên | Cộng sự

Điện thoại: (84) 935 874 284

Email: uyen.ngo@cnccounsel.com

Website:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *