Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất mới nhất 2023

Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất là hợp đồng giao dịch giữa các bên, đó là giữa chủ thể có quan hệ hôn nhân, huyết thông, nuôi dưỡng về việc tặng cho sử dụng đất. Vậy mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất như thế nào là hợp lệ. Hãy cùng hopdongmau.net tham khảo bài viết sau đây để biết thêm chi tiết nhé.

Nội dung mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Khi soạn thảo mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất cần phải lưu ý đến những nội dung sau đây:

Thông tin cá nhân của bên tặng cho và bên được tặng đầy đủ, chi tiết bao gồm các thông tin như:

  • Ghi rõ họ và tên của các bên
  • Ngày, tháng, năm sinh
  • Địa chỉ cư trú
  • Số điện thoại

Mối quan hệ tặng hay cho quyền sử dụng đất thường đa dạng nhưng thông thường là của ông bà cho cháu, cha mẹ cho con… Vì vậy trong lúc soạn mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất thường mang tâm lý chủ quan, không đặt nặng vào các điều khoản. Chính vì vậy, vô hình dung đã gây ra nhưng mâu thuẫn, xung đột trong gia đình khi phát sinh tranh chấp.

Do đó khi tiến hành làm hợp đồng này, bạn nên tìm đến những Công ty Luật uy tín, có chất lượng để hoàn thành thủ tục này đơn giản, nhanh chóng tránh những tranh chấp không đáng có xảy ra. Bạn có thể tìm đến với hopdongmau.net để tham khảo, chúng tôi hiện đang là đơn vị cung cấp mẫu hợp đồng chất lượng, chất lượng. Đến với chúng tôi bạn sẽ được tư vấn, hỗ trợ soạn thảo trong quá trình sử dụng dịch vụ của chúng tôi. Hãy gọi qua số HOTLINE: 0916545618 Luật sư Lế Thế Hùng để chúng tôi kịp thời tư vấn nhé.

Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất mới nhất 2023

Các điều khoản trong mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Điều 1: Đối tượng của hợp đồng

Ngoài đối tượng cho, tặng đất và nhận đất thì đối tượng mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất cần lưu ý đó chính là thông tin đất được tặng/cho. Hợp đồng cần ghi rõ thông tin diện tích đất được tặng cho theo giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. Cụ thể như sau:

  • Thửa đất số/tờ bản đồ số/diện tích thửa đất
  • Địa chỉ thửa đất
  • Hình thức/mục đích/thời hạn sử dụng

Điều 2: Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất nêu rõ quyền và nghĩa vụ của các bên giao kết hợp đồng

Điều 3: Trách nhiệm nộp thuế, lệ phí

  • Trách nhiệm nộp thuế thuộc về bên nhận tặng cho quyền sử dụng đất.
  • Sau khi ký hợp đồng, bên nhận tặng cho sẽ liên hệ với cơ quan thuế để thực hiện nghĩa vụ tài chính.
  • Trong trường hợp quan hệ tặng cho được thực hiện giữa những người thuộc hàng thừa kế theo quy định của pháp luật thì được miễn thuế thu nhập cá nhân khi thực hiện giao dịch.

Điều 4: Phương thức giải quyết tranh chấp

Để tránh những rắc rối trong quá trình phát sinh hợp đồng về sau, các bên nên lựa chọn một phương thức giải quyết tranh chấp bằng các phương pháp như hòa giải hoặc thương lượng, Tòa án…..

Lưu ý: Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất phải được thực hiện theo căn cứ pháp lý quy định ở khoản 3 Điều 167 Luật đất đai 2013.

Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất mới nhất 2023

Mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất

Hopdongmau.net xin gửi đến Qúy khách hàng mẫu hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất mới nhất. Mời các bạn theo tham khảo.

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

             HỢP ĐỒNG TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT 

(Số: ……………./HĐTCTS)

Hôm nay, ngày …… tháng …… năm ……., Tại ………………………………………………Chúng tôi gồm có:

1. BÊN TẶNG CHO (BÊN A):

a) Trường hợp là cá nhân:

Ông/bà: ………………………………………………………………………Năm sinh:……………………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: …………………………………

Hộ khẩu: ………………………………………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………

Điện thoại: ………………………………………………………………………………

Là chủ sở hữu bất động sản: ………………………………………………………………………

b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:

Ông/bà: ………………………………………………………………………Năm sinh:……………………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: ……………………………

Hộ khẩu: ……………………………………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………………………

Ông/bà: ………………………………………………………………………Năm sinh:…………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: …………………………………

Hộ khẩu: …………………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………………………

Là chủ sở hữu bất động sản: …………………………………………………………………

Các chứng từ sở hữu và tham khảo về bất động sản đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên B gồm có:
…………………………………………………………………………………

BÊN ĐƯỢC TẶNG CHO (BÊN B):

Ông/bà: ………………………………………………………………………Năm sinh:……………………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: ……………………………………

Hộ khẩu: …………………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………………………

Ông/bà: ………………………………………………………………………Năm sinh:……………………………

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: ………………………………

Hộ khẩu: …………………………………………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………………………………

Điện thoại: …………………………………………………………………………………

Hai bên đồng ý thực hiện việc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo các thỏa thuận sau đây:

ĐIỀU 1: ĐỐI TƯỢNG CỦA HỢP ĐỒNG TẶNG CHO

1.1. Quyền sử dụng đất

Quyền sử dụng đất của bên A đối với thửa đất theo …………….………………………….. ,cụ thể như sau:

– Thửa đất số: ……………………………………………………………………………………

– Tờ bản đồ số: ……………………………………………………………………………………

– Địa chỉ thửa đất: …………………………………………………………………………………

– Diện tích: …………………………. m2 (Bằng chữ: …………………………………………)

– Hình thức sử dụng:

+ Sử dụng riêng: ……………………………………………………………………………. m2

+ Sử dụng chung: …………………………………………………………………………… m2

– Mục đích sử dụng:……………………………………………………………………………..

– Thời hạn sử dụng:…………………………………………………………………………

– Nguồn gốc sử dụng:…………………………………………………………………………..

Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): …………………………………………….

1.2. Tài sản gắn liền với đất là: ……………………………………………………………………

Giấy tờ về quyền sở hữu tài sản có: …………………………………………………………….

1.3. Giá trị quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất nêu trên là ……………………………….đồng (Bằng chữ: ………………………….. ĐVN)

ĐIỀU 2: VIỆC ĐĂNG KÝ TẶNG CHO QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT VÀ LỆ PHÍ

2.1. Việc đăng ký tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật do bên A chịu trách nhiệm thực hiện.

2.2. Lệ phí liên quan đến việc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên A chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 3: VIỆC GIAO VÀ ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỞ HỮU TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT

3.1. Bên A có nghĩa vụ giao thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này cùng giấy tờ về quyền sử dụng đất, giấy tờ về quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất cho bên B vào thời điểm …………………………………………………………………………………..

3.2. Bên B có nghĩa vụ đăng ký quyền sử dụng đất, đăng ký quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất tại cơ quan có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 4: TRÁCH NHIỆM NỘP THUẾ, LỆ PHÍ

Thuế, lệ phí liên quan đến việc tặng cho quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất theo Hợp đồng này do bên ……………………….. chịu trách nhiệm nộp.

ĐIỀU 5: NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

5.1. Giao đất đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;

5.2. Giao giấy tờ có liên quan đến quyền SD đất và tài sản gắn liền với đất cho bên được tặng cho để làm thủ tục đăng ký quyền SD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

ĐIỀU 6: NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

6.1. Đăng ký quyền SD đất, quyền sở hữu tài sản tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về đất đai;

6.2. Bảo đảm quyền của người thứ ba đối với đất, tài sản gắn liền với đất được tặng cho;

6.3. Thực hiện các nghĩa vụ khác theo quy định của pháp luật về đất đai.

ĐIỀU 7: QUYỀN CỦA BÊN B

7.1. Yêu cầu bên A giao đủ diện tích, đúng hạng đất, loại đất, vị trí, số hiệu, tình trạng đất và tài sản gắn liền với đất như đã thoả thuận;

7.2. Được sử dụng đất, sở hữu tài sản gắn liền với đất theo đúng mục đích, đúng thời hạn;

7.3. Được cấp giấy chứng nhận quyền SD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất.

ĐIỀU 8: PHƯƠNG THỨC GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP HỢP ĐỒNG

Trong quá trình thực hiện Hợp đồng này, nếu phát sinh tranh chấp, các bên cùng nhau thương lượng giải quyết trên nguyên tắc tôn trọng quyền lợi của nhau; trong trường hợp không giải quyết được thì một trong hai bên có quyền khởi kiện để yêu cầu toà án có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

ĐIỀU 9: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chịu trách nhiệm trước pháp luật về những lời cam đoan sau đây:

9.1. Bên A cam đoan:

a) Những thông tin về nhân thân, về thửa đất và tài sản gắn liền với đất đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Thửa đất thuộc trường hợp được tặng cho quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

c) Tại thời điểm giao kết Hợp đồng này:

– Thửa đất và tài sản gắn liền với đất không có tranh chấp;

– Quyền SD đất và tài sản gắn liền với đất không bị kê biên để bảo đảm thi hành án;

d) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

e) Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

9.2. Bên B cam đoan:

a) Những thông tin về nhân thân đã ghi trong Hợp đồng này là đúng sự thật;

b) Đã xem xét kỹ, biết rõ về thửa đất và tài sản gắn liền với đất nêu tại Điều 1 của Hợp đồng này và các giấy tờ về quyền SD đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất;

c) Việc giao kết Hợp đồng này hoàn toàn tự nguyện, không bị lừa dối, không bị ép buộc;

d) Thực hiện đúng và đầy đủ các thỏa thuận đã ghi trong Hợp đồng này.

ĐIỀU 10: ĐIỀU KHOẢN CHUNG

10.1. Hai bên hiểu rõ quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp của mình được thỏa thuận trong hợp đồng này.

10.2. Hai bên đã tự đọc lại hợp đồng này, đã hiểu và đồng ý tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng.

10.3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày …… tháng ……. năm …… đến ngày …… tháng ….. năm …….

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

Bên tặng cho (Bên A)                   Bên được tặng cho (Bên B)

(ký, ghi rõ họ tên)                                  (ký, ghi rõ họ tên)

Thông tin liên hệ

Hopdongmau.net nhận cung cấp các mẫu hợp đồng, biểu mẫu theo từng doanh nghiệp, cá nhân trên toàn quốc theo yêu cầu. Nếu bạn cần bất kỳ hỗ trợ nào về mẫu hợp đồng lao động vui lòng liên hệ với Luật sư: Lê Thế Hùng (0916545618). Hoặc bạn có thể liên hệ với chúng tôi thông qua địa chỉ sau:

CÔNG TY LUẬT TNHH CNC VIỆT NAM

Địa chỉ: 28 Đại lộ Mai Chí Thọ, Phường An Phú, Tp. Thủ Đức, Hồ Chí Minh, Việt Nam

Điện thoại: (84) 28-6276 9900

Hot line: (84) 916-545-618

Email: hotro@hopdongmau.net

Phụ trách:

Luật sư Nguyễn Thị Kim Ngân | Luật sư Thành viên

Điện thoại: (84) 919 639 093

Email:

ngan.nguyen@cnccounsel.com

Hoặc

Trợ lý Luật sư Ngô Thị Phương Uyên | Cộng sự

Điện thoại: (84) 935 874 284

Email: uyen.ngo@cnccounsel.com

Website:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *