Cuối cùng, sau rất nhiều chờ đợi thì FIDIC cũng giới thiệu Hợp đồng FIDIC Silver Book 2017* để cập nhật Hợp đồng FIDIC Silver Book 1999.
Cũng như ấn bản FIDIC Silver Book 1999 đã giới thiệu trước đó, tại Ấn bản lần này, Hợp đồng FIDIC Silver Book 2017 không phù hợp để sử dụng trong các trường hợp sau đây:
Trường hợp 1: Khi mà không có đủ thời gian hoặc thông tin cần thiết để Nhà thầu có thể kiểm tra, đánh giá được Các Yêu cầu của Chủ Đầu tư hoặc để Nhà thầu có thể triển khai Thiết kế, nghiên cứu về rủi ro và ước lượng/dự phòng hợp lý.
Trường hợp 2: Nếu như việc thi công xây dựng phần lớn liên quan đến thi công ngầm hoặc những công việc khác mà Nhà thầu không thể kiểm tra, trừ khi trong Điều kiện đặc biệt có ghi nhận về trường hợp không dự phòng trước.
Trường hợp 3: Nếu Chủ Đầu tư dự định sẽ giám sát hoặc quản lý chặt chẽ Công việc của Nhà thầu hoặc rà soát các thiết kế của Nhà thầu.
Với những cải tiến, điều chỉnh của mình so với Hợp đồng FIDIC Silver Book 1999, Hợp đồng FIDIC Silver Book 2017 đã dài hơn, quy định chi tiết hơn, rõ ràng hơn về nhiều điều khoản.
Tương tự, cấu trúc của Hợp đồng FIDIC Silver Book 2017 cũng có những thay đổi đáng kể. Cụ thể Điều kiện chung của Hợp đồng FIDIC Silver Book 2017 bao gồm những nội dung sau (dịch từ tiếng Anh):
Điều 1. Các Quy định chung
1.1. Các Định nghĩa
1.2. Diễn giải
1.3. Thông báo và Việc trao đổi Thông tin khác
1.4. Luật và Ngôn ngữ
1.5. Thứ tự Ưu tiên của Tài liệu
1.6. Thỏa thuận Hợp đồng
1.7. Chuyển nhượng
1.8. Cẩn trọng và Cung cấp Tài liệu
1.9. Chủ Đầu tư sử dụng Tài liệu của Nhà thầu
1.10. Nhà thầu sử dụng Tài liệu của Chủ Đầu tư
1.11. Bảo mật
1.12. Tuân thủ Luật pháp
1.13. Trách nhiệm riêng rẽ và Trách nhiệm Liên đới
1.14. Giới hạn Trách nhiệm
1.15. Chấm dứt Hợp đồng
Điều 2. Chủ Đầu tư
2.1. Quyền tiếp cận Công trường
2.2. Trợ giúp
2.3. Nhân sự của Chủ Đầu tư và Các Nhà thầu khác
2.4. Thu xếp Tài chính của Chủ Đầu tư
2.5. Dữ liệu Công trường và Hạng mục Tham chiếu
2.6. Vật tư và Thiết bị do Chủ Đầu tư cung cấp
Điều 3. Quản lý của Chủ Đầu tư
3.1. Đại diện của Chủ Đầu tư
3.2. Nhân sự Khác của Chủ Đầu tư
3.3. Người được Thừa hành/Ủy quyền
3.4. Chỉ thị
3.5. Đồng thuận hoặc Quyết định
3.6. Các cuộc Họp
Điều 4. Nhà thầu
4.1. Nghĩa vụ chung của Nhà thầu
4.2. Bảo lãnh Thực hiện Hợp đồng
4.3. Đại diện Nhà thầu
4.4. Nhà thầu phụ
4.5. Nhà thầu phụ Chỉ định
4.6. Hợp tác
47. Định vị các mốc
4.8. Nghĩa vụ về Sức khỏe và An toàn
4.9. Quản lý Chất lượng và Hệ thống Xác nhận việc Tuân thủ
4.10. Sử dụng Dữ liệu Công trường
4.11. Tính chất đầy đủ của Giá Hợp đồng
4.12. Khó khăn Không lường trước được
4.13. Quyền về Đường đi và Tiện ích
4.14. Tránh ảnh hưởng
4.15. Lối vào
4.16. Vận chuyển Hàng hóa
4.17. Thiết bị của Nhà thầu
4.18. Bảo vê Môi trường
4.19. Tiện ích Tạm thời
4.20. Báo cáo Tiến độ
4.21. An ninh Công trường
4.22. Hoạt động của Nhà thầu trên Công trường
4.23. Tìm thấy Cổ vật và Địa chất
Điều 5. Thiết kế
5.1. Nghĩa vụ chung về Thiết kế
5.2. Tài liệu của Nhà thầu
5.3. Cam kết của Nhà thầu
5.4. Tiêu chuẩn Kỹ thuật và Quy định
5.5. Đào tạo
5.6. Tài liệu Hoàn công
5.7. Tài liệu Hướng dẫn Vận hành và Bảo trì
5.8. Lỗi Thiết kế
Điều 6. Nhân sự và Lao động
6.1. Thuê mướn Lao động và Nhân sự
6.2. Lương và Điều kiện Lao động
6.3. Tuyển dụng Lao động
6.4. Luật Lao động
6.5. Giờ Làm việc
6.6. Tiện ích cho Lao động và Nhân sự
6.7. Sức khỏe và An toàn cho Nhân sự
6.8. Giám sát của Nhà thầu
6.9. Nhân sự của Nhà thầu
6.10. Lưu trữ Hồ sơ của Nhà thầu
6.11. Hành vi Phá rối
6.12. Nhân sự Chủ chốt
Điều 7. Trang thiết bị, Vật tư và Tay nghề
7.1. Cách thức Thực hiện
7.2. Mẫu
7.3. Kiểm tra
7.4. Thí nghiệm bởi Nhà thầu
7.5. Lỗi và Từ chối
7.6. Công việc Sai lỗi
7.7. Sở hữu Vật tư và Trang Thiết bị
7.8. Bản quyền.
Điều 8. Khởi công, Chậm trễ và Tạm ngừng
8.1. Khơi công Công việc
8.2. Thời gian Hoàn thành
8.3. Tiến độ Thi công
8.4. Cảnh báo Sớm
8.5. Gia hạn Thời gian Hoàn thành
8.6. Chậm trễ do Nhà chức trách gây ra
8.7. Tiến độ Công việc
8.8. Thiệt hại do Chậm trễ
8.9. Chủ Đầu tư Tạm ngừng
8.10. Hệ quả của việc Chủ Đầu tư Tạm ngừng
8.11. Thanh toán cho Trang Thiết bị và Vật tư sau khi Chủ Đầu tư Tạm ngừng
8.12. Tạm ngừng Quá lâu
8.13. Thi công Trở lại
Điều 9. Thí nghiệm khi Hoàn thành
9.1. Nhhĩa vụ chung của Nhà thầu
9.2. Thí nghiệm bị Trì hoãn
9.3. Thí nghiệm Lại
9.4. Không vượt qua được Thí nghiệm khi Hoàn thành
Điều 10. Chủ Đầu tư Nnận Bàn giao
10.1. Bàn giao Công việc và Hạng mục Công việc
10.2. Bàn giao Từng phần Công việc
10.3. Can thiệp vào Thí nghiệm khi Hoàn thành
Điều 11. Sai lỗi sau khi Bàn giao
11.1. Hoàn thành Công việc tồn đọng dở dang và Sai sót
11.2. Chi phí Sửa chữa Sai sót
11.3. Gia hạn Thời gian Thông báo Sai sót
11.4. Không Sửa chữa Sai sót
11.5. Sửa chữa Sai sót ngoài phạm vi Công trường
11.6. Thí nghiệm thêm sau khi Sửa chữa Sai sót
11.7. Quyền tiếp cận sau khi Bàn giao
11.8. Nhà thầu tìm Nguyên nhân
11.9. Chứng chỉ Hoàn thành
11.10. Nghĩa vụ chưa Thực hiện
11.11. Dọn dẹp Vệ sinh Công trường
Điều 12. Thí nghiệm sau khi Hoàn thành
12.1. Thủ tục Thí nghiệm sau khi Hoàn thành
12.2. Thí nghiệm bị Trì hoãn
12.3. Thí nghiệm lại
12.4. Không vượt qua được Thí nghiệm sau khi Hoàn thành
Điều 13. Phát sinh và Thay đổi
13.1. Quyền Phát sinh
13.2. Cải tiến Kỹ thuật
13.3. Thủ tục Phát sinh
13.4. Tổng Tạm tính
13.5. Ngày công
13.6. Điều chỉnh do Thay đổi Luật pháp
13.7. Điều chỉnh do Thay đổi Chi phí
Điều 14. Giá Hợp đồng và Thanh toán
14.1.Giá Hợp đồng
14.2. Tạm ứng
14.3. Thanh toán Tạm
14.4. Lịch Thanh toán
14.5. Trang thiết bị và Vật tư dự định dùng cho Công việc
14.6. Thanh toán tạm
14.7. Thanh toán
14.8. Trễ hạn Thanh toán
14.9. Giải phóng Tiền Bảo lưu
1.4.10. Yêu cầu Thanh toán vào Lúc hoàn thành
14.11. QUyết toán
14.12. Hết Trách nhiệm
14.13. Thanh toán Quyết toán
14.14. Chấm dứt Trách nhiệm của Chủ Đầu tư
14.15. Đồng tiền Thanh toán
Điều 15. Chấm dứt bởi Chủ Đầu tư
15.1. Thông báo Sửa chữa
15.2. Chấm dứt do Lỗi của Nhà thầu
15.3. Đánh giá sau khi Chấm dứt Hợp đồng do lỗi của Nhà thầu
15.4. Thanh toán sau khi Chấm dứt Hợp đồng do lỗi của Nhà thầu
15.5. Chấm dứt theo ý chí của Chủ Đầu tư
15.6. Đán giá sau khi Chấm dứt theo ý chí của Chủ Đầu tư
15.7. Thanh toán sau khi Chấm dứt theo ý chí của Chủ Đầu tư
Điều 16. Tạm ngừng và Chấm dứt bởi Nhà thầu
16.1. Tạm ngừng bởi Nhà thầu
16.2. Chấm dứt bởi Nhà thầu
16.3. Nghĩa vụ của Nhà thầu sau khi Chấm dứt
16.4. Thanh toán sau khi Hợp đồng bị Chấm dứt bởi Nhà thầu
Điều 17. Trông coi Công việc và Bồi thường
17.1. Nghĩa vụ Trông coi Công việc
17.2. Trách nhiệm Trông coi Công việc
17.3. Quyền Sở hữu Trí tuệ và Sở hữu Công nghiệp
17.4. Bồi thường bởi Nhà thầu
17.5. Bồi thường bởi Chủ Đầu tư
17.6. Chia sẻ Bồi thường
Điều 18. Sự kiện Bất thường
18.1. Sự kiện Bất thường
18.2. Thông báo Sự kiện Bất thường
18.3. Nghĩa vụ hạn chế Chậm trễ
18.4. Hệ quả của Sự kiện Bất thường
18.5. Chấm dứt Hợp đồng lựa chọn
18.6. Giải phóng nghĩa vụ thực hiện theo Luật
Điều 19. Bảo hiểm
19.1. Yêu cầu chung
19.2. Bảo hiểm do Nhà thầu thu xếp
Điều 20. Khiếu nại của Chủ Đầu tư và Khiếu nại của Nhà thầu
20.1. Khiếu nại
20.2. Khiếu nại Thanh toán và/hoặc EOT
Điều 21. Tranh chấp và Trọng tài
21.1. Thành lập Ban Phòng Ngừa và Giải Quyết Tranh chấp
21.2. Không Chỉ định được Thành viên Ban Phòng Ngừa và Giải Quyết Tranh chấp
21.3. Tránh Tranh chấp
21.4. Nhận Quyết định của Ban Phòng Ngừa và Giải Quyết Tranh chấp
21.5. Giải quyết Hữu hảo
21.6. Trọng tài
21.7. Không tuân thủ với Quyết định của Ban Phòng Ngừa và Giải Quyết Tranh chấp
21.8. Không có Ban Phòng Ngừa và Giải Quyết Tranh chấp
Phụ lục
Các điều kiện chung của Thỏa thuận Phòng ngừa và Giải quyết Tranh chấp
Mục lục Các Khoản
Thông tin thêm:
1. FIDIC Silver Book 2017 còn có tên gọi khác là Sách Bạc 2017, FIDIC Sách Bạc 2017, Hợp đồng EPC/Turnkey 2017, hoặc Hợp đồng FIDIC EPC/Turnkey 2017.
2. Hợp đồng FIDIC Silver Book 2017 bao gồm:
2.1. Các Điều kiện chung
2.2. Hướng dẫn Soạn thảo Điều kiện riêng và Đính kèm;
2.3. Các Mẫu Bảo lãnh, Mẫu Thư chấp thuận thầu, Thỏa thuận Hợp đồng và Thỏa thuận Ban Phòng ngừa Giải quyết Tran chấp.
3. Tổng số trang: 132 (khôn bao gồm Phần Hướng dẫn soạn Điều kiện riêng, Các Mẫu)
4. Ngôn ngữ: Tiếng Anh
5. Định dạng: pdf.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.